Dịch Nhật Việt (dễ) - đề 004

Feb 03, 2018
0
2

先日、友だちに誘われて初めて富士山に登った。日本でいちばん高い山だから、いつかは登りたいとずっと思っていたので、友だちの誘いはうれしかった。山登りに慣れていない私には、途中で帰りたくなるほど大変だった。でも、上に行けば行くほど、すばらしい景色が広がった。

そして、頂上に着いて日の出を見たときは、感動で涙が出た。雲の間からこぼれる朝日はとても美しかった。それは写真をとるのも忘れてしまうほどだった。

しかし、残念だったことがある。それは登山の途中に、たくさんのゴミを目にしたことだ。ペットボトルや飲み物の缶、そして、お菓子の袋などだ。そうしたゴミを見るたびにいやな気持ちになった。下から見る富士山はとてもきれいなのに、実際はこんななんだと思うと悲しくなった。また、外国の人も何人か見かけたが、その人たちに対してもはずかしくなった。

今「富士山をきれいにしよう」という運動が行われているようだか、一部の人だけでなく、山に登る人全員がそう思わなくてはいけない。山に登るのは体にもいいし、美しい景色も楽しめる。頂上に着いたときの気持ちは、ことばで表せないほどだ。みんなが気持ちよく登山を楽しんでいるのだから、マナーは守らなければいけないと強く思った。

Bài này đã hết hạn nộp bài. Bạn hãy chờ bài tiếp theo nhé!
Quay lại

Danh sách thành viên đã làm bài

Hoang Bao Tram
6/10
Hôm trước, tôi được bạn rủ leo lên núi Phú Sỹ. Vì lúc nào tôi cũng nghĩ muốn leo lên ngọn núi cao nhất Nhật Bản nên khi được bạn mời tôi rất vui. Một người không quen với việc leo núi như tôi, đã vất vả đến mức chỉ muốn quay về giữa chừng. Nhưng, khi leo được lên đến đỉnh, cảnh sắc tuyệt vời mở ra trước mắt tôi. Và sau đó, khi nhìn thấy cảnh bình minh trên đỉnh núi tôi đã khóc vì cảm động. Nắng sớm ló ra giữa những đám mây đẹp tuyệt vời. Vì thế mà tôi quên mất không chụp ảnh. Nhưng có một chuyện rất đáng tiếc. Trên đường lên núi, tôi thấy rất nhiều rác. Nào là chai lọ PET, hộp đồ ăn và cả túi kẹo. Mỗi khi nhìn thấy rác như thế là tôi lại thấy không tốt. Từ dưới nhìn lên thì thấy Phú Sỹ thật đẹp, vậy mà thực tế lại như thế này làm tôi thấy rất buồn. Ngoài ra, cũng không có người ngoại quốc nhưng đối với chúng ta thì cũng thật xấu hổ. Bây giờ, dù nói là "Phú Sỹ rất đẹp" nhưng không chỉ một bộ phận mà tất cả những ai đã lên núi đều không nghĩ như vậy. Việc leo núi làm cơ thể khỏe mạnh, việc nhắm cảnh đẹp cũng rất vui. Cảm nhận lúc lên đến đỉnh núi thì không gì diễn tả được. Vì mọi người tâm trạng tốt, leo núi vui nên tôi nghĩ phải làm mạnh việc duy trì rule.
Xem bài chữa của thành viên này ở đây
Bạn phải là thành viên VIP mới có thể xem nội dung này.

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

井の中の蛙 。 | Ếch ngồi đáy giếng.