Từ vựng N5: 都市の中 (Trong thành phố)

Sep 20, 2017
0
0

Hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng về những nơi chốn thường gặp trong thành phố. Sau bài học này, các bạn sẽ có thể “điểm danh” những chốn mình muốn trong khu vực mình sinh sống rồi. いま、始めましょう!

  都市の中: Trong thành phố

博物館はくぶつかん bảo tàng

美術館びじゅつかん bảo tàng mỹ thuật

図書館としょかん thư viện

映画館えいがかん rạp chiếu phim

動物園どうぶつえん vườn bách thú

植物園しょくぶつえん vườn bách thảo

遊園地ゆうえんち công viên giải trí

市役所しやくしょ tòa thị chính

警察署けいさつしょ đồn cảnh sát

交番こうばん bốt cảnh sát

消防署しょうぼうしょ trạm cứu hỏa

駐車場ちゅうしゃじょう bãi đỗ xe

大学だいがく đại học

高校こうこう trường THPT

中学校ちゅうがっこう trường THCS

小学校しょうがっこう trường tiểu học

幼稚園ようちえん trường mẫu giáo

お寺おてら chùa chiền

神社じんじゃ đền

教会きょうかい giáo đường; nhà thờ

モスク

肉屋にくや cửa hàng thịt

魚屋さかなや cửa hàng cá

パン屋パンや cửa hàng bánh mì

酒屋さかや cửa hàng rượu

八百屋やおや cửa hàng rau

大使館たいしかん quán giải khát

入国管理局にゅうこくかんりきょく cửa hàng tiện lợi

喫茶店きっさてん siêu thị

コンビに cửa hàng bách hóa

スーパー siêu thị

デパート cửa hàng

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

思い立ったが吉日。 | Việc hôm nay chớ để ngày mai.