Từ vựng N4: Thời tiết (天気)

Sep 30, 2017
2
2

Trong bài này, chúng ta hãy cùng học về các từ vựng cơ bản trong chủ đề "Thời tiết". Ta sẽ học các đối tượng thời tiết và một số hiện tượng cơ bản trong bản tin thời tiết. Hy vọng sau bài này các bạn sẽ có thể nghe được bản tin thời tiết bằng tiếng Nhật ! いま、始めましょう!

天気てんき Thời tiết

湿度しつど độ ẩm

温度おんど nhiệt độ

降水確率こうすいかくりつ  xác suất mưa

遂行気温すいこうきおん  nhiệt độ cao nhất

最適温度さいていきおん  nhiệt độ thấp nhất 

 

 

あめ 

mưa

ゆき 

tuyết

かみなり sấm

台風たいふう bão

にじ 

cầu vồng

かぜ 

gió

こも 

mây

 

天気予報てんきよほう Dự báo thời tiết

れ nắng, quang đãng

くもり có mây

れのちくもり nắng sau đó chuyển mây

くも時々雨ときどきあめ  có mây, thỉnh thoảng có mưa

くもところによってあめ  có mây, một số nơi có mưa

にわかあめ  mưa bất chợt, mưa rào 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Nerd
Guest đã bình luận.
over 6 years ago

Nội dung hữu ích!

Nerd
Guest đã bình luận.
over 6 years ago

ありがとう!!!

Information

Danh ngôn

顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.