Từ vựng N4: Đơn vị (単位)

Oct 13, 2017
0
0

Hôm nay, chúng ta cùng học các từ vựng thuộc chủ đề “đơn vị”.Nghe hơi toán học phải không? Nhưng các từ này không hề khó vì đa phần được phiên từ âm tiếng Anh rất quen thuộc với chúng ta. いま、始めましょう!

 単位たんい      Đơn vị

 面積めんせき  Diện tích 

平方へいほうセンチメートル xăng-ti-mét vuông

平方メートル mét vuông

平方キロメートル  ki-lô-mét vuông

 

ながさ Chiều dài

ミリ[メートル]  mi-li-mét

センチ[メートル]  xăng-ti-mét

メートル  mét

キロ[メートル]  ki-lô-mét

 

 体積たいせき容積ようせき    Thể tích, dung tích

立方りっぽうセンチメートル  xăng-ti-mét khối

立方メートル  mét khối

ミリリットル  mi-li-lít

シーシー  cc

リットル  lít

 

おもさ  Trọng lượng

ミリグラム  mi-li-gam

グラム  gam

キロ[グラム]  ki-lô-gam

トン  tấn

 

   計算けいさん Tính toán   

たす  cộng

ひく  trừ

かける  nhân

わる  chia

は(エコール)bằng

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

雲の向こうは、いつも青空。(ルイーザ・メイ・オルコット) | Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. – Louisa May Alcott