Từ vựng N4: Dạy bảo và rèn giũa (しっける・鍛える)

Oct 14, 2017
0
0

Hôm nay, chúng ta cùng học về một số việc mà các bố mẹ Nhật thường cho con làm nếu muốn con phát triển tốt cả về học thức lẫn tính cách. いま、始めましょう!

しっける・きたえる Dạy bảo ・Rèn giũa

自然しぜんなかあそぶ  chơi ở môi trường thiên nhiên

スポーツをする  chơi thể thao

一人ひとり旅行りょこうする  đi du lịch một mình

いろいろな経験けいけんをする  trải nghiệm nhiều thứ 

 

 

 

 

 

 

 

 

いいほんをたくさんむ đọc nhiều sách

じゅくへ行く đến lớp học thêm

ピアノや英語えいごならう học piano và tiếng Anh

年寄としよりのはなしく nghe người già kể chuyện 

 

 

 

 

 

 

 

 

ボランティアに参加さんかする tham gia tình nguyện

うちの仕事しごと手伝てつだう giúp việc nhà

おとうといもうと、おじいちゃん、おばあちゃんの世話せわをする chăm sóc em, ông, bà 

 

 

 

 

 

 

 

 

自分じぶんがやりたいことをやる làm những gì mình thích

自分にことは自分でめる tự quyết định việc của bản thân

自信じしんつ tự tin vào bản thân

責任せきにんを持つ chịu trách nhiệm

我慢がまんする kiên nhẫn chịu đựng 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

同病相哀れむ。 | Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau).