Từ vựng N3: Tự nhiên (自然)-2

Feb 24, 2018
0
0

Hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin tiếp tục giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo của chủ đề "Tự nhiên" trong cuốn スピードマスターN3. Trong phần này, chúng ta hãy cùng nhau ôn tập và tìm hiểu thêm nhiều từ vựng về các hiện tượng thiên nhiên quen thuộc nhé. 今、始めましょう!

 

  自然しぜん(自然と人間にんげん) Tự nhiên (Tự nhiên và nhân loại)   

 

   自然現象しぜんげんしょう   Hiện tượng tự nhiên  

 

朝日あさひのぼる  

mặt trời mọc 

夕日ゆうひしずむ  

mặt trời lặn 

強い日差ひざし  

ánh nắng mạnh 

日にける  

bị cháy nắng 

 

 

あらし  

bão tố 

夕立ゆうだち  

mưa đêm 

かみなり

 sấm rền 

にじ

 cầu vồng 

 

 

空気くうき  

không khí 

酸素さんそ

 khí oxy 

二酸化炭素にさんかたんそ

 khí cacbonic 

 

  地震じしん台風たいふう  Động đất・Bão   

 

地震が起きる  xảy ra động đất

→ 震度しんど  cường độ động đất (thang đo Nhật)

→ れる  rung động 

雷が落ちる  

phóng sét

火山かざん噴火ふんかする

 núi lửa phun trào 

大雨おおあめ  

mưa lớn 

洪水こうずい  

lũ lụt

津波つなみ

 sóng thần 

 

 

被害ひがいが出る  

có thiệt hại 

停電ていでん

 mất điện 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

① 波が少し高くなっていますが、( )の危険はないようです。

② 大雨による( )は各地に広がり、500人以上の人が家を失った。

③ ( )が近づいているので、午後から雨と風が強くなるようです。

④ この山が( )したのは、もう何年も前のことです。

a.被害 b.台風 c.洪水 d.噴火 e.津波

2/

① この季節は( )が多くて嫌ですね。洗濯物もなかなか乾かないし。

② 今日は日差しも少なく、( )はあまり上がらなさそうです。

③ 都会は( )が汚いから住みたくないと、祖母は言います。

④ ホテルの部屋からは、海に沈む( )がきれいに見えました。

a.夕日 b.虹 c.空気 d.気温 e.湿気

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-e, 2- c, 3- b, 4-d

2/ 1-e, 2-d., 3-c, 4-a

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

花より団子。 | Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.