Từ vựng N3: Trường học (学校) - 1

Mar 02, 2018
0
1

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn chủ đề “Trường học” trong cuốn スピードマスターN3. Đây là chủ đề hết sức quen thuộc và cần thiết trong cuộc sống nên chúng ta hãy cùng ôn tập và thu thập thêm thật nhiều từ mới nhé. Trong phần đầu này, xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng về môn học và việc học tâp. 今、始めましょう!

 

   学校がっこう   Trường học  

 

  科目かもく   Môn học   

 

時間割じかんわり  

quản lí thời gian 

理科りか  

khoa học tự nhiên 

観察かんさつする

 quan sát 

実験じっけんする

 thí nghiệm 

 

 

数学すうがく

 số học 

物理ぶつり  

vật lí 

科学かがく  

hóa học 

 

歴史れきし  

lịch sử 

地理ちり  

địa lí 

文法ぶんぽう  

ngữ pháp 

 

 

基礎きそ

 cơ bản 

初級しょきゅう  

sơ cấp 

中級ちゅうきゅう  

trung cấp 

上級じょうきゅう  

cao cấp  

 

 

知識ちしき  kiến thức

→ 知識をにつける  tiếp thu kiến thức 

得意とくいな科目  

môn học sở trường 

苦手にがてな分野

 môn học sở đoản

 

 

 

  学習がくしゅう   Việc học tập  

 

学習する  học tập

→ まなぶ  học 

作文さくぶん

 bài văn, bài luận 

暗記あんきする

 ghi nhớ 

自習じしゅうする

 tự học 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

柔よく剛を制す。 | Lạt mềm buộc chặt.