Từ vựng N3: Tàu điện (電車)-1

Nov 14, 2017
0
0

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn các từ vựng thuộc chủ đề “Tàu điện” trong cuốn スピードマスターN3. Chúng ta đều biết tàu diện là phương tiện di chuyển phổ biến bậc nhất ở Nhật, thu thập thêm nhiều từ mới trong chủ đề này tin rằng rất quan trọng với các bạn trong cuộc sống ở Nhật đấy. 今、始めましょう!

電車  Tàu điện

える  chuyển tuyến

乗りす  lỡ trạm, đi quá trạm

乗りごす  lỡ trạm, đi quá trạm

乗りおくれる  trễ tàu

せきをゆずる  nhường ghế

う  kịp giờ

~にまる  dừng tại ~

~行き  đi ~

せん  tuyến ~ 

 

JR  hệ thống tàu JR

新幹線しんかんせん 

tàu cao tốc Shinkansen

地下鉄ちかてつ

 tàu điện ngầm

特急とっきゅう 

tàu tốc hành đặc biệt

急行きゅうこう  tàu tốc hành

快速かいそく  tàu nhanh, tàu tốc hành

各駅停車かくえきていしゃ/各駅  tàu địa phương (tàu dừng tại mỗi ga)

普通ふつう  tàu thường, tàu địa phương 

切符売きっぷう

 máy bán vé

鉄道てつどう  đường tàu

線路せんろ đường ray

 

時刻表じこくひょう thời gian biểu (giờ tàu chạy)

ダイヤ  thời gian biểu

踏切ふみきり  

chỗ (đường ray) giao nhau

乗客じょうきゃく 

hành khách

車掌しゃしょう 

người bán vé

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

馬の耳に念仏。 | Đàn gảy tai trâu.