Từ vựng N3: Như thế nào? (どのように?)

Mar 16, 2018
0
0

Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu với các bạn các từ vựng thuộc chủ đề “Như thế nào?” trong cuốn スピードマスターN3. hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích. 今、始めましょう!

 

どのように?  Như thế nào? 

 

   いつ?  Khi nào? 

 

あとで電話でんわする

 sẽ gọi điện sau

いつか結婚けっこんする  

ngày nào đó sẽ kết hôn

まず 基本きほんおぼえる

 trước tiên cần ghi nhớ kiến thức cơ bản

そろそろ かえる 

sắp về nhà

いきなりたのむ  

đột nhiên nhờ vả

突然とつぜんあらわれる  

bỗng nhiên xuất hiện

ずっとつ  

cứ đợi (mãi)

しばらくやすむ  

nghỉ một chốc

あっという  

trong nháy mắt, chẳng mấy chốc

いつの間にか

 trước khi kịp nhận ra,...

 

 

   どのように?  Như thế nào?

 

本当ほんとう  thật sự

自由じゆう<ruby>選<rt>えら</rt></ruby>ぶ  tự do chọn lựa

正確せいかく書く  viết chính xác

具体的ぐたいてき言う  giải thích rõ ràng

 

 

   どんな気持ち・かんがえ?  Cảm xúc như thế nào? Suy nghĩ như thế nào?    

 

Lưu ý: Có những từ có nghĩa gần giống nhưng dùng trong ngữ cảnh khác nhau. Ví dụ やっと có thể hiện cảm xúc nhẹ nhõm của người nói khi đến cuối cùng đã thực hiện được điều gì đó, とうとう là thông qua một quá trình và ついに dùng trong tình huống thường qua quá trình và chờ đợi, cố gắng.

 

やっとえた  cuối cùng cũng gặp được

とうとう こわれた cuối cùng cũng cháy túi

ついに 完成かんせいした cuối cùng cũng hoàn thành

結局やめる  kết cục cũng bỏ cuộc

 

なるべくはやく  càng nhanh càng tốt

やはり(やっぱり)けた  quả nhiên là thua

意外いがいかるい  nhẹ bất ngờ

ぜひ会いたい  nhất định muốn gặp

もちろんOK  đương nhiên là được

わざと負ける  cố ý thua

きっと会える  nhất định sẽ gặp được

たしか独身どくしん  có lẽ độc thân (độ tin tưởng cao)

 

 

どの程度ていど?Tới mức độ nào?  

 

かなりやすい  khá rẻ

ずいぶんふるい  rất cũ

ものすごくいたい  cực kì đau

だいぶ上達じょうたつした  tiến bộ đáng kể

結構けっこう好き  khá thích

まあまあおいしい  ngon tàm tạm

たまに会う  thi thoảng gặp

たいてい断る  thường xuyên từ chối

少しずつ食べる  ăn từng chút một

→ 一度にたくさん  quá nhiều một lần

いっぺんにはこぶ  mang tất cả một lúc

普段ふだん(は)しずか  thường yên tĩnh

普通ふつう(は)行かない  không đi thường xuyên

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

① 先生が何回も説明してくれて、( )意味がわかりました。

② ( )しか会えないけれど、さくらさんとはとても仲がいいです。

③ ( )流したけれど、私の番号はどこにも見つからなかった。

④ さっきまで晴れていたのに、( )強い雨が降り出した。

a.たまに b.わざと c.やっと d.突然 e.しばらく

Đáp án

Đáp án: 1-c, 2-a, 3-e, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。 | Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói.