Từ vựng N3: Đó là vật như thế nào? Đó là việc như thế nào? (どんなもの?どんなこと?) -1

Mar 15, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin tiếp tục giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Đó là vật như thế nào? Đó là việc như thế nào?” trong cuốn スピードマスターN3. Ở bài trước ta đã học nhiều từ vựng đánh giá về con người, trong bài hôm nay sẽ tiến đến học các từ vựng đánh giá về đồ vật và sự việc. Hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích. 今、始めましょう!

 

  どんなもの?どんなこと?  Đó là vật như thế nào? Đó là việc như thế nào?  

 

    様子ようす状態じょうたい Hình dáng・Trạng thái   

 

基本的きほんてき知識ちしき  

kiến thức cơ bản

重要じゅうよう資料しりょう

 tài liệu quan trọng

正確せいかく情報じょうほう

 thông tin chính xác

完全かんぜんデータ

 dữ liệu hoàn chỉnh

さまざまな料理りょうり  

món ăn phong phú

ゆたかな自然しぜん

 thiên nhiên phong phú

まずしい家庭かてい  

gia đình nghèo

したしい関係かんけい  

mối quan hệ thân thiết

くわしい地図ちず  

bản đồ chi tiết

あいまいな返事へんじ  

lời đáp khó hiểu, mập mờ

はげしい雨  

mưa nặng hạt

夢中むちゅう読む  

đọc chăm chú

高価こうか品物しなもの 

vật phẩm đắt giá

無駄むだ 努力どりょく

nỗ lực vô ích

国際的こくさいてき会議かいぎ

 hội nghị quốc tế

可能かのう計画けいかく >< 不可能ふかのう

 kế hoạch khả thi >< bất khả thi

 

 

    かたち  Hình dạng

 

たいらな場所ばしょ  

địa điểm bằng phẳng

けわしい山道やまみち

 đường núi gập ghềnh

するどナイフ

 con dao sắc bén

 

 

感覚かんかく  Cảm giác  

 

背中せなかかゆい

 ngứa lưng 

くさ 

hơi thở có mùi

まぶしい  

ánh sáng rực rỡ

あつ

 đêm oi bức

らく仕事

 công việc dễ dàng

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

困難に陥ったときにこそ、そのひとの実力が分かる。 | Chính khi rơi vào tình trạng khó khăn mới biết được thực lực của một người.