Từ vựng N3: Đại học (大学)-1

Mar 03, 2018
0
0

Tiếp theo chủ đề “Trường học” ở bài trước, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn các từ vựng thuộc chủ đề “Đại học” trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này chúng ta cùng ôn tập cũng như thu thập thêm nhiều từ mới về các môn học, chức danh, cuộc sống trong môi trường đại học. 今、始めましょう!

 

   大学だいがく   Đại học  

 

   大学  Đại học

 

受験じゅけんする  dự thi

→ 大学をける  dự thi tuyển sinh vào đại học

→ 入試にゅうし入学試験にゅうがくしけん  kì thi nhập học

 

大学に進学しんがくする

 học tiếp đại học 

推薦すいせんする  đề cử, giới thiệu

→ 推薦状すいせんじょう  thư giới thiệu 

 

 

教授きょうじゅ  giáo sư, giảng viên

講師こうし  giảng viên

 

指導しどうする  hướng dẫn, chỉ đạo

→ アドバイス(をする)khuyên 

授業料じゅぎょうりょう学費がくひ

học phí 

奨学金しょうがくきん

 học bổng 

休学きゅうがくする

 nghỉ học 

 

 

国立こくりつ大学

 quốc lập 

私立しりつ大学  

đại học tư thục 

 

 

  分野ぶんや  Phân ngành・学部がくぶ  Khoa, ngành học   

 

 

経済学けいざいがく

 kinh tế học 

文学ぶんがく

 văn học 

教育学きょういくがく

 ngành sư phạm 

医学いがく  

y học 

法律ほうりつ専攻せんこうする

 chuyên ngành luật 

 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

孵らないうちから雛を数えるな。 | Đừng có đếm gà khi trứng còn chưa nở.