Từ vựng N3: Cụm động từ (複合動詞) -2

Mar 24, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin tiếp tục giới thiệu đến các bạn phần sau chủ đề “Cụm động từ” trong cuốn スピードマスターN3. Hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích. 今、始めましょう!

 

 複合動詞ふくごうどうし ② Cụm động từ ②  

 

とおり~

 

通りかかる  đi ngang qua

例:店の前を通りかかった時、すごくいい匂いがした。Tôi ngửi thấy một mùi dễ chịu khi đi ngang qua trước cửa hàng. 

通りぎる  đi quá

例:そのバス停はさっき通り過ぎた。Chúng ta vừa đi quá trạm xe bus đó rồi. 

 

 

駅まで友達を見おくる  

tiễn bạn ở nhà ga 

駅で友達を見かける  

tình cờ gặp bạn ở nhà ga

空を見げる  

ngước nhìn bầu trời 

海を見ろす  

nhìn xuống biển 

あやまりを見とす

 bỏ sót lỗi 

 

ち~

 

立ちがる  đứng dậy

例:さあ、立ち上がって、少し歩いてみてください。Được rồi, đứng dậy, đi thử một chút xem sao. 

立ちまる  đừng lại

例:立ち止まって、空を見上げた。Đứng lại, ngước nhìn trời. 

 

り~

 

電池を取りえる  

thay pin 

予約よやくを取りす  

hủy bỏ đặt trước 

アイデアを取りれる  

tiếp nhận ý tưởng 

アンテナを取りける

 lắp đặt anten 

 

 

 

うきっかけ  cơ hội gặp gỡ

→ 出会いの場所  địa điểm gặp gỡ

むかえる  đón tiếp

→ 出迎えにる  đến đón 

 

き~

 

聞きかえす  

hỏi lại 

会話かいわを聞き

 nghe hiểu cuộc hội thoại 

 

その他

 

わすれる  quên nói

例:何か言い忘れた気がするけど、思い出せない。Tôi nghĩ tôi quên không nói gì đó, nhưng không tài nào nhớ ra được.

間違まちがえる  viết nhầm

わる  đọc xong (sách, báo…)

はなしかける  nói chuyện 

前の車をす  chạy vượt lên xe phía trước

もう少しで追いつく  sắp đuổi kịp

会場かいじょうあるまわる  đi loanh quanh hội trường

仕事しごとける  đảm nhận công việc 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを下の語から一つ選び、必要があれば形を変えて入れなさい。

1/

① 「この通りにあるはずなんだけどなあ」「( )ちゃったんじゃない?」

② 相手の言葉がよく( )なくて、もう一度聞き返した。

③ 明日、電気屋さんが私の部屋にエアコンを( )に来ます。

④ 久しぶりに、北海道の友達に会いに行ったら、空港まで( )てくれました。

聞き取る 取り付ける 通り過ぎる 立ち止まる 出迎える

2/

① その本、( )たら棚に戻しておいてくれる?

② 「ねえねえ、お姉ちゃん・・・」「ごめん、今、電話しているから、( )ないで」

③ 「ねえ、ここ、字が違うよ」「あっ、ほんとだ!( )てたありがとう」

④ 今日は一日( )ので、足が痛いです。

歩き回る 出会う 話しかける 読み終わる 見落とす

Đáp án

Đáp án: 1/ 1- 通り過ぎ 2- 聞き取ら 3- 取り付き 4- 出迎え

2/ 1- 読み終わっ 2- 話しかけ 3- 見落とし 4 -歩き回っている

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

知を以て貴しとなす。 | Một điều nhịn chín điều lành.