Từ vựng N1: 形が似ている言葉(3)

Mar 17, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục cùng tìm hiểu và so sánh ý nghĩa của một số từ vựng dễ bị nhầm lẫn.

Chữ Hán

Ví dụ

Ý nghĩa

血液けつえき検査けんさ

(Thử máu)

Kiểm tra

商品を点検てんけんする

(Kiểm tra sản phẩm)

Kiểm tra

ネットで検索けんさくする

(Tìm kiếm trên Internet)

Tìm kiếm, truy tìm

可能性を検討けんとうする

(Thảo luận về khả năng)

Thảo luận

A国と交易こうえきがある。

(Có trao đổi thương mại với nước A.)

Trao đổi thương mại

交際こうさいを断る

(Từ chối mối quan hệ)

交際こうさいの範囲

(Phạm vi quan hệ)

Mối quan hệ

金額の交渉こうしょうをする

(Đàm phán về chi phí)

Đàm phán

市民の交流こうりゅう

(Giao lưu giữa quần chúng nhân dân)

Giao lưu

二部で構成こうせいする

(Cấu tạo nên từ hai phần)

Cấu tạo

機構きこう改革かいかく

(Tái cơ cấu)

Cơ quan, tổ chức

機械の構造こうぞう

(Cấu tạo máy móc)

Cấu tạo

将来の構想こうぞう

(Kế hoạch trong tương lai)

Kế hoạch

危険な行為こうい

(Hành vi nguy hiểm)

Hành vi

一人で行動こうどうする

(Hành động một mình)

Hành động

計画を実行じっこうする

(Thực hiện kế hoạch)

Thực hành, thực hiện

条例を施行しこうする

(Thi hành điều lệ)

Thi hành

講義こうぎを聴く

(Nghe bài giảng)

Bài giảng, giờ học

科学をテーマに講演こうえんする

(Thuyết trình chủ đề về khoa học)

Thuyết trình

講座こうざを開く

(Mở lớp học)

Bài giảng, giờ học

大学で聴講ちょうこうする

(Nghe giảng ở trường đại học)

Nghe giảng

工作用こうさくようの道具

(Dụng cụ thủ công)

Thủ công

機械を製作せいさくする

(Chế tác máy móc)

Chế tác

番組を制作せいさくする

(Chế tác chương trình)

Sản xuất, chế tác

書類を作成さくせいする

(Làm giấy tờ)

Làm hồ sơ hay giấy tờ

高所で作業さくぎょうする

(Làm việc ở vị trí cao)

Tác nghiệp, làm việc

全身に作用さようする

(Có tác dụng đến toàn thân)

Tác dụng

発作ほっさが起きる

(Phát bệnh)

Cơn (bệnh)

資格しかくを得る

(Đạt chứng chỉ)

Bằng cấp, chứng chỉ

豊富な資源しげん

(Tài nguyên dồi dào)

Tài nguyên

資料しりょうを作る

(Làm tư liệu)

Tài liệu

資産しさんを増やす

(Gia tăng tài sản)

Tài sản

資本しほんを集める

(Tập trung vốn)

Vốn

絵を展示てんじする

(Trưng bày tranh)

Trưng bày

裏面うらめん表示ひょうじする

(Thể hiện mặt trái)

Biểu thị

案内を掲示けいじする

(Thông báo hướng dẫn)

Thông báo

的確てきかく指示しじする

(Chỉ thị chính xác)

Chỉ thị

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 学生たちの企画で学校紹介の動画を(  )した。

a 工作   b 製作   c 制作   d 動作

  1. 薬の(  )で眠くなるので、車の運転などはしないようにしてください。

a 作成   b 作業   c 作用   d 発作

  1. 結婚式の式場をどこにするか、条件を見比べて(  )している。

a 検査   b 点検   c 検索   d 検討

  1. 天然(  )に恵まれない日本では、自ずと加工技術が発達した。

a 資源   b 資料   c資産   d 資本

  1. 就職のためには、何か(  )を取っておいたほうが有利なようだ。

a 資格   b 権利   c 能力   d 機能

  1. この問題をめぐる二国間の(  )は、ようやく一つの成果を得ることができた。

a 交易   b 交際   c 交渉   d 交流

  1. 前のモニターに番号が(  )されたら、受付までお越しください。

a 展示   b 掲示   c 表示   d 指示

  1. イタリア語の勉強を始めた妹は、毎朝、ラジオ(  )を聴いている。

a 講義   b 講演   c 講座   d 聴講

  1. 歴史的建造物があるこの町を世界遺産に登録申請しようという(  )があるらしい。

a 構成   b 機構   c 構造   d 構想

  1. 音楽を聴きながらや、傘を差しながらの自転車に乗る(  )は、法律違反になる。

a 行為   b 行動   c実行   d 行い

  1. c
  2. c
  3. d
  4. a
  5. a
  6. c
  7. c
  8. c
  9. d
  10. a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

雲の向こうは、いつも青空。(ルイーザ・メイ・オルコット) | Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. – Louisa May Alcott