Từ vựng N1: 形が似ている言葉(1)

Mar 15, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trước khi vào bài xin mời các bạn làm thử câu trắc nghiệm dưới đây:

親が子を思う心は、いつの(  )も変わらない。

a 時間   b 時期   c 時点   d 時代

Đáp án: (bôi đen phần này) d

Có nhiều từ vựng có cùng thành phần chữ Hán, và ý nghĩa cũng có phần giống nhau. Trong bài này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và so sánh một số từ vựng dễ bị nhầm lẫn.

Chữ Hán

Ví dụ

Ý nghĩa

意思いし表示をする

(Thể hiện mong muốn)

Dự định, mong muốn

意志いしかためる

(Củng cố ý chí)

Ý chí

意向いこうを尊重する

(Tôn trọng ý muốn)

Ý muốn

異性を意識いしきする

(Xác định giới tính)

Để ý

作者の意図いと

(Ý đồ của tác giả)

Ý đồ

意地いじになる

(Trở nên có ý nghĩa)

Tâm địa

好意こういを持つ

(Có ý tốt)

Hảo ý, ý tốt

厚意こういに感謝する

(Cảm tạ lòng tốt)

Tấm thịnh tình, lòng tốt

故意こいにぶつかる

(Cố ý va vào)

Cố ý

意見に同意どういする

(Đồng ý với ý kiến)

Đồng ý

一目ひとめ会いたい。

(Tôi chỉ muốn gặp một lần thôi.)

Chỉ một lần là đủ, một lần thôi

一見いっけん良さそうだ。

(Nhìn qua có vẻ tốt.)

Nhìn qua, thoáng qua

会いたい一心いっしん

(Một lòng muốn gặp)

Một lòng, quyết tâm

一応いちおう聞いてみる

(Để chắc chắn cứ hỏi thử)

Để cho chắc chắn

一概いちがいに言えない。

(Không thể cứ nói thế được.)

Nói chung

一同いちどう納得せっとくした。

(Tất cả đều nhất trí.)

Tất cả

一気いっきのぼ

(Một mạch chạy lên trên)

Một mạch, một lần, một hơi

一挙いっきょに解決する

(Một lần giải quyết hết)

Một phát, một lần

一面いちめん麦畑むぎばたけだ。

(Toàn bộ đều là ruộng lúa mạch.)

Toàn bộ

一切いっさい認めない

(Hoàn toạn không thừa nhận)

Hoàn toàn (không)

一律いちりつ徴収ちょうしゅうする

(Thu giống nhau)

Đồng nhất

60歳で引退いんたいする

(Về hưu ở tuổi 60)

Về hưu

索引さくいんを引く

(Tạo mục lục)

Chỉ mục

月の引力いんりょく

(Sức hút của mặt trăng)

Sức hút

割引わりびきセール

(Giảm giá)

Giảm giá

論文を引用いんようする

(Trích dẫn luận văn)

Trích dẫn

学費を援助えんじょする

(Hỗ trợ học phí)

Hỗ trợ (những người gặp khó khăn)

味方を応援おうえんする

(Ủng hộ đồng minh)

Cổ vũ

救援きゅうえんに向かう

(Đi cứu tế)

Cứu viện, cứu tế (trong tình trạng khó khăn hay nguy hiểm)

イベントを後援こうえんする

(Tài trợ cho sự kiện)

Tài trợ, ủng hộ

活動を支援しえんする

(Hỗ trợ cho hoạt động)

Chi viện, hỗ trợ

結果けっかを知らせる

(Thông báo kết quả)

Kết quả

成果せいかを上げる

(Thu được thành quả)

Thành quả

効果こうかを得る

(Đạt được hiệu quả)

Hiệu quả

果実かじつになる

(Có quả)

Quả

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. この家は(  )地震の影響を受けていないようだが、実は全体が傾いている。

a 一目   b 一見   c 一心   d 一応

  1. 毎日少しずつするより、誰かに手伝ってもらって(  )に片付けたほうがいいよ。

a 一同   b 一律   c 一挙   d 一心

  1. 締め切りを過ぎたレポートの提出は、(  )認められませんので、注意してくだâさい。

a 一概   b 一気   c 一面   d 一切

  1. 被災地に急ぎ(  )物資を届けなければならない。

a 後援   b 応援   c 援助   d 援護

  1. 長年の研究の(  )が認められ、企業と組んで商品化することになった。

a 効果   b 結果   c 因果   d 成果

  1. 会社に提案したが、(  )が十分に理解されなかったようだ。

a 意地   b 意図   c 意識   d 意志

  1. (  )に倒れたとして、逆に販促をとられた。

a 同意   b 大意   c 留意   d 故意

  1. このたびは推薦状を書いていただきまして、ご(  )に感謝いたします。

a 熱意   b 厚意   c 好意   d 真意

  1. 何も考えないとうまくできるのに、(  )すると急にできなくなってしまう。

a 意向   b 意識   c意志   d 意地

  1. 論文を(  )した場合は、出展を明示しなければならない。

a 引率   b 索引   c引用   d 引責

  1. b
  2. c
  3. d
  4. c
  5. d
  6. b
  7. d
  8. b
  9. b
  10. c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

単純な事実に、ただただ圧倒される。 | Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc.