Từ vựng N1: いろいろな意味を持つ言葉(6)

Feb 28, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Những từ vựng hay được sử dụng thường có nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là bảng liệt kê những ý nghĩa cơ bản của một số từ vựng hay sử dụng.

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu ý nghĩa của một số động từ thông dụng.

Động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

はい

Vào, đi vào

部屋に入る

(Vào trong phòng)

Có trong, được cho vào

かばんの中に10個入る

(Có 10 miếng trong túi)

Được bao gồm trong, có trong

ワサビが入っている

(Có cho mù tạt)

模様もよう入る

(Có hoa văn)

Xảy ra tình trạng

用事が入る

(Có việc)

ひびが入る

(Bị nứt)

Trở thành thành viên trong tổ chức, đoàn thể

大学に入る

(Vào đại học)

グループに入る

(Vào nhóm)

Thêm vào chế độ

保険に入る

(Có chính sách bảo hiểm)

Đạt được, có được

給料が入る

(Có lương)

情報が入る

(Có được thông tin)

商品が入る

(Nhận được sản phẩm)

Có cảm giác, nhận thấy

視界に入る

(Nhìn thấy được)

耳に入る

(Nghe được)

Hiểu

頭に入る

(Hiểu)

Cảm xúc tăng lên

力が入る

(Có khả năng)

気合が入る

(Hợp)

Đến thời điểm, đến lúc

梅雨つゆ入る

(Vào mùa mưa)

(Hoa cẩm tú cầu (Ajisai) nở báo hiệu cho mùa mưa đến ở Nhật)

旅行シーズンに入る

(Vào mùa du lịch)

Dùng tay kéo về phía mình

ドアを手前に引く

(Kéo cửa phía trước)

Dùng tay kéo đi

子供の手を引く

(Dắt trẻ con)

Dắt theo

馬を引いて歩く

(Dắt ngựa đi bộ)

Di chuyển thứ gì đó về phía mình

いすを引く

(Kéo ghế)

あごを引く

(Kéo cằm)

Chọn lựa

くじを引く

(Rút thăm)

Bị nhiễm, bị bệnh

風邪を引く

(Bị cảm)

Lôi kéo sự chú ý, quan tâm của người khác

目を引く広告

(Quảng cáo bắt mắt)

関心を引く

(Lôi kéo sự quan tâm)

Trừ đi (số)

9から5を引く

(9 trừ đi 5)

1000円引く

(Trừ đi 1000 yên)

2割引く

(Trừ đi 20%)

Tra cứu (từ điển)

辞書を引く

(Tra từ điển)

Vẽ đường kẻ

線を引く

(Vẽ đường kẻ)

Đi theo tuyến đường nào đó

路線を引く

(Đi theo tuyến đường)

水を引いてくる

(Dẫn nước)

ガスを引く

(Dẫn khí gas)

Phủ, trải rộng trên một bề mặt

フライパンにあぶら引く

(Trải dầu trên chảo rán)

Kéo rộng ra

カーテンを引く

(Kéo rèm)

Hết

薬で熱が引いた

(Nhờ uống thuốc nên tôi đã hết sốt.)

退しりぞ

Lùi về phía sau

一歩後ろに退く

(Lùi về sau một bước)

Từ bỏ công việc hay vị trí nào đó

経営から身を退く

(Bỏ việc kinh doanh)

まわ

Đi vòng tròn

風車が回る

(Cối xay gió quay vòng)

(Chong chóng ^^)

Vòng xung quanh

太陽の周りを回る

(Di chuyển xung quanh mặt trời)

(Chuyển động của Trái đất quanh mặt trời)

Thăm hỏi từng người, đi xung quanh

挨拶に回る

(Chào hỏi xung quanh)

観光地を回る

(Đi xung quanh khu du lịch)

Qua mốc thời gian nào đó

5時を回ったところだ。

(Giờ đã hơn 5 giờ.)

Lần lượt

連絡が回る

(Lần lượt liên lạc)

仕事/チャンスが回って来る

(Công việc/Cơ hội lần lượt tới)

当番/負担が回って来る

(Tới lượt)

Lan rộng ra toàn thể

社会にお金が回る

(Vòng quay của đồng tiền trong xã hội)

薬/いが回る

(Say mèm)

Di chuyển tại nơi không thể đi tiếp được

玄関に回る

(Xoay quanh mãi ở sảnh)

Khắp nơi

走り回る

(Chạy khắp nơi)

探し回る

(Tìm khắp nơi)

Cầm trong tay

傘を持つ

(Cầm ô)

Có bên người

財布を持つ

(Mang ví)

鍵を持つ

(Mang chìa khóa)

Sở hữu, có

家を持つ

(Có nhà)

家庭を持つ

(Có gia đình)

部下を持つ

(Có thuộc hạ)

Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm

仕事を持つ

(Làm công việc)

役割を持つ

(Đảm nhận vai trò)

Có năng lực hay có tính chất gì

才能を持つ

(Có tài năng)

技術を持つ

(Có kĩ thuật)

資格を持つ

(Có tư cách)

実績を持つ

(Có thành tích)

欠点を持つ

(Có khuyết điểm)

Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm

費用を持つ

(Chịu phí)

責任を持つ

(Chịu trách nhiệm)

Có trong lòng

不満を持つ

(Có bất mãn)

希望を持つ

(Có hy vọng)

意見を持つ

(Có ý kiến)

Tạo cơ hội, trong tình trạng

話し合いを持つ

(Nói chuyện)

交流を持つ

(Giao lưu)

関係を持つ

(Có quan hệ)

課題を持つ

(Có đề tài)

Có thể sử dụng liên tục trong

(食べ物が)1週間は持つ

(Đồ ăn dùng được trong 1 tuần)

(機械などが)10年持つ

(Máy móc dùng được trong 10 năm)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. ぶつけたところを氷で冷やしたら、少し晴れが(  )。

a 入った   b ひいた   c 回った   d 持った

  1. 社長は今日は一日中、新年の挨拶に(  )いる。

a 入って   b 引いて   c 回って   d 持って

  1. 名刺交換のあと、さっそく交渉に(  )。

a 入った   b 引いた   c 回った   d 持った

  1. このエアコンは、しっかり手入れをすれば、10年は(  )と言われた。

a 入る   b 引く   c 回る   d 持つ

  1. 車でお越しの方は、駐車場から正面玄関に(  )を入りください。

a 入って   b 引いて   c 回って   d 持って

  1. あの子はうそ泣きをして、周囲の同情を(  )。

a 入った   b 引いた   c 回った   d 持った

  1. ここの支払いは私が(  )。

a 入ります   b 引きます   c 回ります   d 持ちます

  1. お金が(  )ら、おいしいものを食べに行こう。

a 入った   b 引いた   c 回った   d 持った

  1. b
  2. c
  3. a
  4. d
  5. c
  6. b
  7. d
  8. a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

同病相哀れむ。 | Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau).