Từ vựng N1: いろいろな意味を持つ言葉(4)

Feb 27, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Những từ vựng hay được sử dụng thường có nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là bảng liệt kê những ý nghĩa cơ bản của một số từ vựng hay sử dụng.

Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu ý nghĩa của một số động từ thông dụng.

Động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Đưa ra ngoài

犬を小屋から出す

(Cho chó ra khỏi chuồng)

Đưa người đi nơi nào đó nhằm mục đích nào đó, cử đi

弟を使いに出す

(Tôi để em trai tôi đi)

Xuất phát

船を出す

(Cho thuyền xuất phát)

Gửi đồ đi

手紙を出す

(Gửi thư)

荷物を出す

(Gửi đồ)

Gửi tác phẩm

作品を出す

(Gửi tác phẩm)

展示会に出す

(Gửi đến cuộc triển lãm)

Trả tiền, cung cấp

飲み物代は私が出す

(Tôi sẽ trả tiền đồ uống)

交通費を出す

(Trả phí đi lại)

資金を出す

(Cung cấp tiền đầu tư)

Đưa ra thứ mình đang có, phát huy

力を出す

(Phát huy năng lực)

元気を出す

(Vui vẻ lên)

魅力を出す

(Phát ra sức hấp dẫn)

Phát biểu, công khai

本を出す

(Xuất bản sách)

名前を出す

(Công khai tên)

Mở ra cái mới

支店を出す

(Mở cửa hàng chi nhánh)

広告を出す

(Cho quảng cáo)

Thể hiện cảm xúc hay phát ra âm thanh

声を出す

(Lên tiếng)

感情を出す

(Thể hiện cảm xúc)

Cho ra kết quả hay thành quả

結果を出す

(Đưa ra kết quả)

答えを出す

(Đưa ra câu trả lời)

Truyền đạt, thông báo

命令を出す

(Ra mệnh lệnh)

指示を出す

(Ra chỉ thị)

Bắt đầu làm gì

話し出す

(Nói ra)

笑い出す

(Bật cười)

つうじる

Đưa đến, dẫn đến

道が通じる

(Dẫn đường)

Kết nối, thông qua

電話が通じる

(Kết nối điện thoại)

Hiểu

言葉が通じる

(Hiểu ngôn từ)

意味が通じる

(Hiểu ý)

Tinh thông, biết rõ

法律に通じている

(Biết rõ luật pháp)

世界情勢に通じておく

(Biết rõ tình trạng thế giới)

Có liên hệ, liên quan đến

業界に通じている

(Liên quan đến ngành nghề)

内部の人間と通じている

(Liên quan đến người trong nội bộ)

Liên tục trong khoảng thời gian

一年を通じて変わらない

(Không thay đổi trong suốt một năm)

Thông qua

先生を通じて依頼する

(Yêu cầu thông qua thầy giáo)

く(Thường được viết bằng Hiragana)

Bám vào, dính vào

インクが付く

(Dính mực)

ほこりが付く

(Dính bụi)

Để lại vết

傷が付く

(Có vết xước)

Bổ sung, thêm vào

おまけが付く

(Có đồ khuyến mãi)

条件が付く

(Điều kiện đi kèm)

Năng lực có thể đạt được

身に付く

(Học)

Thêm vào yếu tố

まだ味が付いていない

(Chưa cho gia vị)

勢いが付く

(Có tinh thần)

Đi kèm, đính kèm

看護師かんごし付く

(Có y tá theo cùng)

ガイドが付く

(Có hướng dẫn viên đi cùng)

Theo sau

先生について行く

(Đi theo giáo viên)

Có vị trí

賛成の側に付く

(Tán thành)

Có cảm giác

気が付いたとこと

(Nhận ra)

目に付く広告

(Quảng cáo nhìn thấy)

Có đề tên hoặc giá

名前が付く

(Có đề tên)

値段が付く

(Có đề giá)

く(Thường được viết bằng Hiragana)

Điện đang bật, đang chạy

電話がつく

(Điện thoại bật)

明かりがつく

(Đèn bật)

テレビがつく

(TV đang bật)

Lửa cháy

火がつく

(Lửa cháy

つく

Đưa đến kết luận

勝負がつく

(Quyết đấu)

決心がつく

(Đạt quyết tâm)

話がつく

(Nói chuyện)

める

Tống đầy vào

弁当を詰める

(Tống đầy hộp cơm)

Chôn đầy, lấp

虫歯むしば詰める

(Hàn răng sâu)

Lấp, bịt, nhét vào chỗ trống

席を詰める詰めて座る)

(Ngồi chen chúc, ngồi kín ghế)

Thu hẹp khoảng cách, độ dài

スカートのたけ詰める

(Cắt ngắn chiều dài váy)

Giảm chi phí

経費を詰める

(Giảm chi phí)

Bàn bạc kỹ càng về nội dung nào đó

内容を詰める

(Bàn bạc kĩ về nội dung)

話を詰める

(Bàn bạc thảo luận kĩ càng)

Làm việc ở mãi nơi nào đó

会社に詰める

(Làm việc ở công ty)

Liên tục

かよ詰める

(Qua lại liên tục)

Không còn lối thoát

詰める

(Dồn vào chân tường)

Trải, đặt

小石を詰める

(Trải sỏi)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 日本に来たばかりのころは、言葉が(  )ので困った。

a 付かない   b 詰めない   c 出せない   d 通じない

  1. 何度か手紙を(  )けど、彼女からの返事はない。

a 付けた   b 詰めた   c 出した   d 通じた

  1. 家族と話し合って、やっと決心が(  )。

a ついた   b 詰められた   c 出せた   d 通じた

  1. 予算があまりないので、経費を(  )よう上司に言われた。

a 付ける   b 詰める   c 出す   d 通じる

  1. 発表の前にもう少し話を(  )必要がある。

a 付く   b 詰める   c 出す   d 通じる

  1. 誰が指示を(  )のか、指揮系統をはっきりしてほしい。

a 付ける   b 詰める   c 出す   d 通じる

  1. 初めて行くところだけど、ガイドが(  )なら安心だ。

a 付く   b 出す   c 詰める   d 通じる

  1. 努力だけでなく、結果を(  )ようにと、部長に言われた。

a 付く   b 出す   c 詰める   d 通じる

  1.  d
  2. c
  3. a
  4. b
  5. b
  6. c
  7. a
  8. b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

果報は寝て待て。 | Há miệng chờ sung.