Từ vựng N1: 漢字の訓読みに注意したい言葉 (2)

Jan 24, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về cách đọc âm Hán một số từ vựng dễ bị nhầm. Dưới đây là bảng liệt kê một số từ cơ bản N1.

Chữ Hán

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

かつ-ぐ

にな-う

タン

荷物をかつ

(Vác đồ)

Mang vác

負担ふたん

(Sự gánh vác, trách nhiệm)

仕事の分担ぶんたん

(Chia sẻ gánh vác công việc)

担当たんとう

(Chịu trách nhiệm)

クラスの担任たんにん

(Giáo viên chủ nhiệm)

役割をにあ

(Đảm nhiệm vai trò)

Đảm nhiệm, gánh vác

きざ-む

コク

野菜をきざ

(Thái rau)

Thái, cắt nhỏ

分刻ぶんきざのスケジュール

(Lịch trình chi tiết)

時刻じこく

(Thời khắc, lúc)

遅刻ちこく

(Muộn)

即刻そっこくやめる

(Dừng lại ngay lập tức)

彫刻ちょうこく

(Điêu khắc)

深刻しんこく

(Nghiêm trọng)

こお-る

こご-える

トウ

池がこお

(Hồ đóng băng)

Đông lại, đóng băng

冷凍れいとう食品しょくひん

(Thực phẩm đông lạnh)

凍傷とうしょう

(Vết thương do lạnh)

凍死とうし

(Chết cóng)

道が凍結とうけつする

(Con đường bị đóng băng)

こごえるほど寒い

(Lạnh đến mức bị đóng băng)

Lạnh cóng, đông lạnh (cảm giác của cơ thể khi bị lạnh đến mức không thể di chuyển)

ころ-ぶ

ころ-がる

ころ-げる

ころ-がす

テン

ボールがころがる

(Quả bóng lăn)

Lăn

地方に転勤てんきんする

(Chuyển công việc về địa phương)

店が移転いてんする

(Cửa hàng chuyển địa điểm)

転職てんしょく

(Đổi việc)

自転車じてんしゃ

(Xe đạp)

転倒てんとう

(Đảo ngược)

回転かいてんずし

(Sushi quay vòng)

逆転ぎゃくてん

(Xoay ngược)

つまずいでころ

(Vấp ngã lộn nhào)

(Handa-san trong "Barakamon" ^_^)

Ngã lộn nhào

さぐ-る

さが-す

タン

財布をさが

(Tìm ví)

Tìm kiếm

さがもの

(Đồ tím kiếm)

探検たんけん

(Thám hiểm)

探求たんきゅう

(Theo đuổi, tìm kiếm)

可能性をさが

(Tìm kiếm tài năng)

Tìm kiếm

さ-める

さ-ます

おぼ-える

目がめる

(Tỉnh giấc)

Tính giấc

目覚めざまし時計どけい

(Đồng hồ báo thức)

感覚かんかく

(Cảm giác)

味覚みかく

(Vị giác)

視覚しかく

(Thị giác)

聴覚ちょうかく

(Thính giác)

自覚じかく

(Tự giác)

錯覚さっかく

(Ảo giác)

番号をおぼえる

(Nhớ số)

Nhớ, thuộc

さめ-る/さ-ます

ひ-える/ひ-やす

ひ-やかす

レイ

スープがめる

(Súp bị nguội)

Nguội

寝冷ねびえする

(Cảm lạnh khi ngủ)

冷静れいせいな態度

(Thái độ bình tĩnh)

冷淡れいたんな反応

(Phản ứng lãnh đạm)

冷気れいき

(Khí lạnh)

体がえる

(Cơ thể bị lạnh)

Bị lạnh

退

しりぞ-く

しりぞ-ける

タイ

(*の-く)

退しりぞ

Lùi lại

退院たいいん

(Xuất viện)

退場たいじょう

(Thoát ra)

6時に退社たいしゃする

(Tan sở lúc 6 giờ)

今月退職する

(Nghỉ việc vào tháng này)

引退いんたい

(Từ chức)

後退こうたい

(Rút lui)

衰退すいたい

(Suy sụp, mục nát)

退化たいか

(Thoái hóa)

退

(Di tản, sơ tán)

てき退しりぞける

(Đẩy lùi kẻ địch)

Đẩy lùi

そそ-ぐ

チュウ

ワインをそそ

(Rót rượu)

Rót

力をそそ

(Dốc lực)

注意ちゅうい

(Chú ý)

注目ちゅうもく

(Tập trung)

注記ちゅうき

(Chú thích)

注釈ちゅうしゃく

(Chú thích, chú giải)

注文ちゅうもん

(Gọi món, đặt hàng)

注射ちゅうしゃ

(Tiêm chủng)

そな-える

そな-わる

台風にそなえる

(Chuẩn bị cho cơn bão)

1. Phòng bị, chuẩn bị (để không bị lúng túng trong trường hợp nào đó)

2. Chuẩn bị (những thứ còn thiếu)

3. Có từ khi sinh ra, bẩm sinh

設備せつび

(Thiết bị)

準備じゅんび

(Chuẩn bị)

学校の備品びひん

(Trang thiết bị nhà trường)

警備けいび

(Cảnh bị)

守備しゅび

(Phòng bị, bảo vệ)

力がそなわる

(Có năng lực)

Giống nghĩa 2 và 3 ở trên

たお-れる

たお-す

トウ

看板かんばんたおれる

(Biển quảng cáo bị đổ)

気分が悪くなりたおれる

(Cơ thể không tốt nên bị ngất)

1. Thứ đang đứng bỗng dưng bị đổ xuống

2. Người đang đứng bỗng dưng nằm xuống

3. Bị ngất do bệnh ốm

倒木とうぼく

(Cây đổ)

転倒てんとう

(Đảo ngược)

会社が倒産とうざんする

(Công ty phá sản)

木をたお

(Chặt cây)

てきたお

(Đánh bại kẻ địch)

1. Làm đổ xuống, chặt xuống

2. Đánh bại

だ-く

いだ-く

かか-える

ホウ

赤ん坊を

(Ôm em bé)

Ôm

疑問をいだ

(Ôm nghi vấn)

けが人を介抱かいほうする

(Chăm sóc người bị thương)

今年の抱負ほうふを述べる

(Nêu nguyện vọng của năm nay)

希望をいだ

(Ấp ủ hi vọng)

Ấp ủ

荷物をかかえる

(Ôm đồ đạc)

Ôm

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 大きい荷物を肩に担いで歩く。

a かついで   b かたいで   c にないで   d つないで

  1. 大きな時計が時を刻んでいる。

a ころんで   b きざんで   c はさんで   d おがんで

  1. 寒くて手が凍えそうだ。

a ふるえ   b そなえ   c こごえ   d とらえ

  1. 急いでいたので転びそうになった。

a はこび   b さけび   c ころび   d ならび

  1. いろいろ探ってみたが、本当のことは分からなかった。

a さぐって   b さわって   c さえぎって   d さかのぼって

  1. 朝はいつも目覚まし時計で起きている。

a めあまし   b めさまし   c めざまし   d めかまし

  1. 手が冷たいので手袋をしている。

a ひえたい   b ひやたい   c さめたい   d つめたい

  1. 彼は60歳で職場を退いた

a しりぞいた   b のいた   c のぞいた   d どいた

  1. コップにビールを注いだ

a そよいだ   b いれいた   c そそいだ   d ぞそいだ

  1. 普段から災害に対する備えが必要だ。

a たくわえ   b かんがえ   c そなえ   d おしえ

  1. 大きな木が倒れて、道をふさいでいて通れない。

a とおれて   b たおれて   c ておれて   d だおれて

  1. だれでも一つぐらい悩みを抱えているものだ。

a かがえて   b かかえて   c だいえて   d だきえて

  1. a
  2. b
  3. c
  4. c
  5. a
  6. c
  7. d
  8. a
  9. c
  10. c
  11. b
  12. b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

自分の生きる人生を愛せ。自分の愛する人生を生きろ。(ボブ・マーリー) | Hãy yêu cuộc sống mà bạn đang sống. Và sống cách sống mà bạn yêu. – Bob Marley