Từ vựng N1: 詰まる音・詰まらない音 (1)

Jan 13, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンシリーズN1語彙

Trước khi bắt đầu bài của ngày hôm nay, mời các bạn thử làm câu trắc nghiệm dưới đây:

学期が始まる前に学費を納めなければならない。

①学期    a がくき  b がっき  c がっくき  d がくっき

②学費    a がくひ  b がっひ  c がっぴ  d がくっぴ

Đáp án là: (mời các bạn bôi đen dòng này) ① b và ② a

Bài trắc nghiệm trên chính là một bài tập ví dụ cho dạng bài mà chúng ta cần phân biệt cách đọc Kanji. Điển hình là với những chữ có âm kết thúc bằng [-ku] nếu chữ tiếp theo bắt đầu bằng âm [k-], hoặc [-tsu] nếu chữ tiếp theo bắt đầu bằng âm [k-] [s-] [t-] [b-] thì hai âm này sẽ chuyển thành âm ngắt 「っ」 . Và âm ngắt này luôn nằm ở vị trí thứ hai trong một từ ví dụ như là 「〇っ〇」「〇っ〇〇」.

Dưới đây là bảng thống kê cách đọc của một số từ hay gặp. Chúng ta sẽ bắt đầu với [-ku] kết hợp với [k-].

[-ku] + [k-]

Phát âm

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

あっ

悪化あっか(する)

Xấu đi, chuyển biến xấu

経済の悪化あっか

(Kinh tế xấu đi)

かっ

各国かっこく

 

Các nước

 

各国かっこくの代表

(Đại diện các nước)

格好かっこう

Bộ dáng, vẻ bề ngoài

普段の格好かっこうで行く

(Đi với dáng vẻ thông thường)

確固かっこ

Chắc chắn, kiên định

確固かっこたる証拠

(Chứng cứ chắc chắn)

がっ

学会がっかい

 

Hội nghiên cứu

 

学会がっかいに出席する

(Tham dự hội nghiên cứu)

楽器がっき

Nhạc cụ

楽器がっきを弾く

(Chơi nhạc cụ)

こっ

国境こっきょう

 

Biên giới

 

国境こっきょうえる

(Vượt biên giới)

 

国交こっこう

Quan hệ ngoại giao

国交こっこうを結ぶ

(Thiết lập quan hệ ngoại giao)

さっ

作家さっか

 

Tác giả, nhà văn

 

人気の女性じょせい作家さっか

(Nhà văn nữ nổi tiếng)

(Kuroyanagi Tetsuko, tác giả cuốn "Totto-chan bên cửa sổ)

 

作曲さっきょく

Sáng tác âm nhạc

歌を作曲さっきょくする

(Sáng tác bài hát)

昨今さっこん

Gần đây

昨今さっこんの日本経済

(Kinh tế Nhật Bản gần đây)

錯覚さっかく(する)

Ảo giác

錯覚さっかくを起こす

(Xuất hiện ảo giác)

しゃっ

借金しゃっきん(する)

Vay tiền

借金しゃっきんを返す

(Trả tiền vay)

じゃっ

若干じゃっかん

Ít nhiều, một số

若干じゃっかんせま

(Hơi hẹp một chút)

若干じゃっかんめいの募集

(Tuyển dụng vài người)

しょっ

食器しょっき

 

Bát đĩa

 

食器しょっきを洗う

(Rửa bát đía)

食券しょっけん

Phiếu ăn

食券しょっけんを買う

(Mua phiếu ăn)

触角しょっかく

Râu (sinh học)

虫の触角しょっかくのような働き

(Hoạt động giống như râu của côn trùng)

そっ

側近そっきん

Thân cận, người dưới quyền thân cận

社長の側近そっきん            

(Người thân cận bên cạnh giám đốc)

ぞっ

続行ぞっこう(する)

Tiếp tục

試合を続行ぞっこうする

(Tiếp tục trận đấu)

ちゃっ

着工ちゃっこう

Khởi công

工事の着工ちゃっこう時期じき

(Thời gian khởi công xây dựng công trình)

ちょっ

直角ちょっかく

 

Góc vuông

 

直角ちょっかくまじわる

(Giao nhau ở góc vuông)

(Cùng ôn lại kiến thức toán học ^_^)

直径ちょっけい

Đường kính

直径ちょっけいはか

(Đo đường kính)

とっ

特許とっきょ

 

Bằng sáng chế

 

特許とっきょ申請しんせいする

(Xin cấp bằng sáng chế)

特権とっけん

Đặc quyền

議員の特権とっけん

(Đặc quyền của nghị viên)

若者の特権とっけん

(Đặc quyền của giới trẻ)

ふっ

復活ふっかつ(する)

 

Phục hồi, phục hưng

 

復活ふっかつを目指す

(Tiến tới sự phục hưng)

奇跡きせき復活ふっかつ

(Sự phục hồi kỳ tích)

復興ふっこう(する)

Phục hồi, phục hưng (Sau khi trải qua thảm họa hay sự đổ vỡ nào đó)

災害さいがいからの復興ふっこう

(Phục hồi từ thảm họa)

もっ

目下もっか

Bây giờ

目下もっかの状況

(Tình hình bây giờ)

やっ

厄介やっかい(な)

 

Phiền, rắc rối

 

厄介やっかいな問題

(Vấn đề rắc rối)

薬局やっきょく

Hiệu thuốc

薬局やっきょくで薬をもらう

(Lấy thuốc ở hiệu thuốc)

よっ

欲求よっきゅう

Mong muốn, nhu cầu, ham muốn, khát vọng

欲求よっきゅうおさえる

(Kiềm nén khát vọng)

らっ

落下らっか(する)

Rơi xuống

物が落下らっかする危険

(Nguy hiểm khi đồ đạc rơi xuống)

りっ

陸橋りっきょう

Cầu vượt

陸橋りっきょうを歩く

(Đi bộ qua cầu vượt)

りょっ

緑化りょっか(する)

Xanh hóa

砂漠さばく緑化りょっかする

(Xanh hóa sa mạc)

 

Tiếp theo là bảng các từ âm [-tsu] kết hợp với [k-/s-/t-/p-]

[-tsu] + [k-/s-/t-/p-]

Phát âm

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

あっ

圧縮あっしゅく(する)

 

Nén lại

 

データを圧縮あっしゅくする

(Nén dữ liệu)

圧倒的あっとうてき(な)

Áp đảo

圧倒的あっとうてきな力の差

(Khoảng cách áp đảo về sức mạnh

圧迫あっぱく(する)

Áp bức

圧迫あっぱくを受ける

(Chịu áp bức)

いっ

一瞬いっしゅん

 

Ngay, khoảnh khắc

 

一瞬いっしゅんの出来事

(Sự việc xảy ra trong khoảnh khắc)

一方いっぽう

Mặt khác, trong khi đó

一方いっぽう、女性達は...。

(Mặc khác, phụ nữ thì ...)

えっ

越冬えっとう

Tránh rét

鳥の越冬えっとう

(Chim tránh rét)

かっ

活気かっき

 

Sự hoạt bát

 

活気かっきのある町        

(Con phố náo nhiệt)

(Shibuya, Tokyo)

活発(な)

Hoạt bát

活発かっきな議論

(Nghị luận sôi nổi)

渇水かっすい

Thiếu nước

深刻な渇水かっすい状態じょうたい

(Tình trạng thiếu nước trầm trọng)

括弧かっこ

Ngoặc

括弧かっこかこ

(Nằm trong dấu ngoặc)

勝手かって(な)

Tự tiện

勝手かってな行動

(Hành động tự tiện)

きっ

喫茶店きっさてん

 

Quán cà phê

 

喫茶店きっさてんで会う

(Gặp ở quán cà phê)

(Một cảnh trong phim "Hyouka", phim rất hay nhé ^_^)

 

吉報きっぽう

Tin vui

吉報きっぽうが届く

(Gửi tin vui)

くっ

屈折くっせつ(する)

Khúc xạ

光の屈折くっせつ

(Khúc xạ ánh sáng)

(Dành cho những bạn thích vật lý :))

けっ

 

欠陥けっかん

 

Lỗi, thiếu sót

 

システムの欠陥けっかん

(Lỗi hệ thống)

欠席けっせき(する)

Vắng mặt

授業を欠席けっせきする

(Nghỉ học)

血管けっかん

Mạch máu

血管けっかん

(Nổi mạch máu)

血色けっしょく

Sắc mặt

血色けっしょくが悪い

(Sắc mặt kém)

決起けっき

Quyết định làm gì

決起けっきうなが

(Kêu gọi khởi nghĩa)

決死けっし

Quyết phải làm gì đến chết thì thôi

決死けっし覚悟かくごでやる

(Quyết tâm làm đến chết)

決定けってい(する)

Quyết định

開催地かいさいち決定けっていする

(Quyết định địa điểm tổ chức)

傑作けっさく

Kiệt tác

ピカソの傑作けっさく

(Kiệt tác của Picaso)

潔白けっぱく

Trong sạch, vô tội

潔白けっぱくを主張する

(Nhấn mạnh sự trong sạch)

潔癖けっぺき

Ưa sạch sẽ

彼には潔癖けっぺきなところがある。

(Anh ta có tật xấu ưa sạch sẽ.)

結成けっせい(する)

Thành lập, lập thành

バンドを結成けっせいする

(Thành lập nhóm nhạc)

 

げっ

月刊げっかん

Nguyệt san, hàng tháng

月刊げっかんの旅行雑誌

(Tạp chí du lịch hàng tháng)

こっ

骨格こっかく

Khung, cấu trúc

骨格こっかくがしっかりしている。

(Xây dựng cấu trúc chi tiết.)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. これはあくまで特殊なケースで、一度決定したことが取りやめになることはまずない。

①特殊    a とっしゅ  b とくっしゅ  c とっくしゅ  d とくしゅ

②決定    a けつて  b けつてい  c けって  d けってい

  1. 会場が熱気に包まれる中、入り口のほうで何かトラブルが発生したようだ。

③熱気    a ねっき  b ねつき  c ねつっき  d ねっつき

④発生    a はつせい  b はっせい  c はつっせい  d はっつせい

  1. 血管圧迫されているようで、苦しそうだ。

⑤血管    a けつかん  b けっつかん  c けっかん  d けつっかん

⑥圧迫    a あっぱく  b あっはく  c あつはく  d あつぱく

  1. この機能を使って、実際に資料を作成してみましょう。

⑦実際    a じさい  b じっさい  c じつさい  d じつっさい

⑧作成    a さっせい  b さつせい  c さくせい  d させい

  1. 実際にわが子を抱いてみて、やっと親になった実感がわいてきた。

⑨実際    a じさい  b じつっさい  c じつさい  d じっさい

⑩実感    a じつかん  b じつっかん  c じかん  d じっかん

  1. 新しい発見について、学会で発表する予定だ。

⑪発見    a はけん  b はっけん  c はつけん  d はっつけん

⑫発表    a はつひょう  b はつぴょう  c はっぴょう  d はっつひょう

  1. その雑貨店には、喫茶のコーナーもある。

⑬雑貨    a ざつか  b ざっか  c ざつっか  d ざっつか

⑭喫茶    a きつさ  b きつちゃ  c きっさ  d きっちゃ

  1. もうすぐ出発時間だ。出入国手続きを済ませておこう。

⑮出発    a しゅはつ  b しゅぱつ  c しゅっぱつ  d しゅつはつ

⑯出入国    a しゅにゅうこく  b しゅにゅっこく  c しゅつにゅうこく  d しゅつゆっこく

  1. 勝手な判断で薬を飲むのをやめると、かえって症状を悪化させるかもしれない。

⑰勝手    a かて  b かつて  c かちて  d かって

⑱悪化    a あくか  b あっか  c あくけ  dあっけ

  1. 一瞬だけど、試合に出場できてよかった。

⑲一瞬    a いちしゅん  b いっしゅん  c いつしゅん  d いしゅん

⑳出場    a しゅじょう  b しゅっじょう  c しゅつじょう  d しゅっつじょう

  1. d
  2. d
  3. a
  4. b
  5. c
  6. a
  7. b
  8. c
  9. d
  10. d
  11. b
  12. c
  13. b
  14. c
  15. c
  16. c
  17. d
  18. b
  19. b
  20. c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

平和は微笑みから始まります。(マザー・テレサ) | Hãy nở một nụ cười và hòa bình sẽ đến. – Mother Teresa