Ngữ pháp N4: Bài 7

Oct 20, 2017
0
0

Hôm nay, chúng ta cùng học tiếp một số mẫu ngữ pháp trong cuốn 耳から覚えるN4. Có một vài mẫu chúng ta đã học trong ngữ pháp N5, hãy cùng ôn lại và học cả mẫu tương đương nhé. いま、始めましょう!

 

1.~(よ)うか/ましょうか: ~ nhé/ ~ được không?

Mẫu câu này dùng để rủ ai đó cùng làm gì đó.

① 「3時ですね。そろそろお茶にしましょうか」(3 giờ rồi, chuẩn bị uống trà thôi.)

       「いいですね、そうしましょう」(Ừ, cùng làm thôi.)

② 「疲れたんじゃないですか。ちょっと休みましょうか」(Anh có mệt không. Chúng ta cùng nghỉ một chút nhé?)

  「そうですね」(Được đấy.)

③ 「おなかがすいたから、そろそろ帰ろうか」(Tôi đói bụng rồi, chúng ta về nhé.)

       「うん、帰ろう」(Ừ, về thôi.)

Mẫu câu này còn dùng để đưa ra gợi ý, hay một lời đề nghị giúp đỡ.

④ 「暑いですね。窓を開けましょうか」(Nóng quá. Tôi mở cửa sổ nhé?)

       「ええ、お願いします」(Vâng, nhờ anh.)

⑤ 「のどがかわいたでしょう。お茶を入れましょうか」(Anh có khát không. tôi pha trà cho anh nhé?)

       「いえ、自分でやりますから、どうぞおかまいなく」(Không, để tự tôi ạ. Anh không cần bận tâm đâu.)

 

2.~て は いけない: Không được ~

Cách dùng: Thể て của Động từ + は いけない

① ここにゴミを捨ててはいけません。(Không được đổ rác ở đây.)

② 日本では 結婚式けっこんしきのスピーチのときに、「終わる」や「別れる」などの言葉を使っては いけません。(Ở Nhật, phát biểu trong lễ cưới không được nói những từ như “kết thúc” hay “chia lìa”.)

③ 初めて会った人に 年齢ねんれい や収入しゅうにゅうを 聞いてはいけません。(Lần đầu gặp ai đó, không được hỏi về tuổi tác và thu nhập.) 

 

3.~なければならない/なくてはいけない: Phải ~

Cách dùng:Thể ない của Động từ → ~ない +ければならない/くてはならない

① 上手になるためには、いっしょうけんめいに練習しなければならない。(Để giỏi lên thì phải luyện tập chăm chỉ.)

② 「もう中学生だから、自分のことは自分でしなくてはいけませんよ」(Đã là học sinh trung học rồi thì việc của mình phải tự mình làm.)

③ 「夜寝る前に歯をみがかなくてはいけませんよ。虫歯になりますよ」(Trước khi đi ngủ phải đánh răng. Nếu không sẽ bị sâu răng.)

 

4.~て も いい/かまわない: Làm ~ cũng được/ Làm ~ không sao

・Đối với động từ thể khẳng định

Cách dùng: Thể て của Động từ も +いい/かまわない

Mẫu câu này dùng để hỏi xin sự cho phép làm một việc gì đó.

① 「すみません、その辞書を借りてもいいですか」(Xin lỗi, tôi mượn cuốn từ điển đó được không ạ?)

  「ええ、どうぞ」(Được chứ, xin mời.)

② 「 英語で書いてもかまいませんか」(Tôi viết bằng tiếng Anh được không ạ?)

       「いえ、日本語で書いてください」(Không, phải viết bằng tiếng Nhật.)

③ (医者に)「先生、あぶらに入ってもいいでしょうか」(Bác sĩ, ăn có dầu được không ạ?)

                         「ええ、いいですよ/かまいませんよ」(Được.)

                         「いいえ、入ってはいけません/入らないでください」(Không được. Đừng bỏ dầu vào.)

・Đối với động từ thể ない

Cách dùng:Thể ない của động từ → ~ない +くてもいい/くてもかまわない

④ 「時間がありますから、急がなくてもいいですよ」(Thời gian vẫn còn,không cần vội cũng được.)

⑤ 「あやまらなくてもいいですよ。あなたは悪くないのですから」(Không cần xin lỗi. Anh đâu phải người xấu.)

⑥ 「夏はネクタイをしなくてもいいですか」(Mùa hè không thắt cà vạt có được không ạ?)

「いいえ、ネクタイはかならずしなければなりません」(Không được. Luôn phải có cà vạt.)

 

ちょっと練習しましょう!

① 「ここにいろ。( )よ」

a.動け  b.働いて  c.働くな  d.働こう

② 「お手伝い( )」「ありがとうございます。お願いします」

a.しませんか  b.しますか  c.しましょうか d.しませんね

③ 「お母さん、野菜をぜんぶ( )?」「だめ、ぜんぶ食べなさい」

a.食べてもいい    b.食べないほうがいい

c.食べなくても  d.食べにくい

④ 「ここにあるおかし、せんぶ( )」「いいえ、ぜんぶはこまります」

a.もらってもいいですか             b.もらってはいけませんか

c.もらわなければなりませんか   d.もらわくてもいいです

Đáp án

Đáp án: 1-d, 2-c. 3-c, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

井の中蛙大海を知らず。 | Ếch ngồi đáy giếng.