Ngữ pháp N1: 心情・強制的思い

Nov 15, 2017
0
0

Xin chào các bạn, trong bài ngày hôm nay, mình xin giới thiệu đến các bạn một số cách nói cứng có văn phong trang trọng thể hiện cảm xúc. Bài hôm nay khá dài và khó nhớ nên các bạn hãy cùng cố gắng nhé

 

1.~てやまない

⇒ Rất ~, Cực kỳ ~, Vô cùng ~, Luôn luôn ~

  Cách nói cứng

  Cách dùng: Vて + やまない

① この写真に写っているのはわたしが愛してやまないふるさとの風景だ。

  Bức ảnh này là khung cảnh ở quê hương yêu quý của tôi.

② 卒業生の皆さんの幸せを願ってやみません

  Tôi luôn mong các em học sinh sau khi tốt nghiệp sẽ vui vẻ hạnh phúc.

③ 親は子供の将来を期待してやまないものだ。

  Bố mẹ luôn lo nghĩ cho tương lai của con mình sau này.

Chú ý: Đi với những động từ thể hiện trạng thái cảm xúc như là  願う、期待する、愛する. Không dùng với những động từ thể hiện trạng thái cảm xúc nhất thời như là 腹を立てる、失望する. Chủ ngữ thường chỉ là một người nhưng cũng có nhiều trường hợp lược bớt chủ ngữ.

 

2.~に堪えない

⇒ Thể hiện cảm xúc nào đó rất mãnh liệt đến mức không kiềm chế được

  Cách nói cứng

  Cách dùng: N + に堪えない

① お忙しいところを多くのほうにお集まりいただき、感激に堪えない

  Tôi vô cùng cảm ơn mọi người đã đến buổi gặp mặt này mặc dù rất bận rộn với công việc.

② 田中君がこのような賞を受けたころは、友人である私も喜びに堪えません

  Với tư cách là một người bạn, tôi cũng vô cùng vui mừng khi Tanaka nhận được giải thưởng lớn.

③ きちんと確認しておけばこのような事故は起きなかったかもしれないと、後悔の念に堪えない

  Nếu kiểm tra lại kỹ càng thì sự cố này đã không xảy ra rồi, giờ tôi vô cùng hối hận.

Chú ý: Đi với những động từ thể hiện cảm xúc. Chủ ngữ thông thường là một người, nhưng có nhiều trường hợp lược bớt chủ ngử trong câu.

 

3.~ないではすまない・~ずにはすまない

⇒ Phải ~, Không thể không làm gì , Không làm là không được, Kiểu gì cũng ~, Nhất định ~

  ずにはすまない là cách nói cứng

  Cách dùng: Vない + ではすまない

          Vます + ずにはすまない

          Trường hợp đặc biệt: するせず

① 人の心を傷つけてしまったなら、謝らないではすまない

  Nếu đã lỡ làm tổn thương người khác, thì phải xin lỗi.

② 家のお金を黙って持ち出したなんて、親に知られたらしかられないではすまないぞ。

  Cậu lén lấy tiền trong nhà đi như thế, nếu bị phải hiện thì kiểu gì cũng bị mắng đấy.

③ アパートで犬を飼えば、こっそり飼っているつもりでも隣の人に知られずにはすまないだろう。

  Nếu nuôi chó trong chung cư, phải nuôi lén lút nhất định không được để nhà bên cạnh biết được.

④ このままの経営状態が続けば、借金をせずにはすむまい

  Nếu tình trạng kin doanh cứ như thế này, thì kiểu gì cũng nợ nần thôi.

Chú ý: Thể hiện tâm trạng của cá nhân người nói, không làm gì là không được.

 

4.~ないではおかない・~ずにはおかない

⇒ Nhất định phải ~, Không thể để yên điều gì đó được

  Cách nói cứng

  Cách dùng: Vない + ではおかない

          Vます + ずにはおかない

          Trường hợp đặc biệt: するせず

① あの話はやはりうそだったと、絶対に白状させないではおかないぞ。

  Quả nhiên chuyện đó là giả mà, tôi nhất định phải vạch trần nó mới được.

② 警察署長の話から、必ず犯人を捕らえずにはおかないという意気込みを感じだ。

  Từ những gì ngài cảnh sát trưởng nói, ông ấy có vẻ quyết tâm phải bắt cho bằng được thủ phạm.

③ 会長の発言は我々に不安感を抱かせずにはおかなかった

  Lời của ngài chủ tịch khiến tất cả chúng tôi đều cảm thấy bất an.

④ この曲は聞く人の心を揺さぶらずにはおかない

  Những người nghe ca khúc này ai cũng đều cảm thấy trái tim lay động.

Chú ý: Thể hiện quyết tâm của người nói về hành động, sự việc nào đó, hoặc thể hiện hành động, sự việc gì là cần thiết phải thực hiện theo lẽ tự nhiên. Những câu thể hiện quyết tâm của người nói có chủ ngữ chỉ là một người. Những câu mang ý sự việc gì nhất định sẽ xảy ra có chủ ngữ là vật trừu tượng hoặc không phải là một người.

 

5.~を禁じ得ない

⇒ Không kiềm nổi ~

  Thể hiện sự không kiềm chế nổi cảm xúc trước sự việc, hoàn cảnh nào đó

  Cách nói cứng

  Cách dùng: N + を禁じ得ない

① 生々しい戦争の傷跡を目の当たりにし、涙を禁じ得なかった

  Khi tận mắt chứng kiến cảnh thương tật trên chiến trường, tôi đã không kiềm nổi nước mắt.

② 犯人の供述を聞き、犯行動機の身勝手さに怒りを禁じ得なかった

  Khi nghe lời khai của thủ phạm, tôi đã không kiềm nổi tức giận đối với sự ích kỷ của động cơ gây án.

③ かつてあんなに輝いていた彼が荒れた生活をしているのをみて、驚きを禁じ得なかった

  Khi thấy người đàn ông một thời tỏa sáng giờ phải chật vật sinh sống, tôi đã không kiềm nổi bất ngờ.

Chú ý: Đi với danh từ thể hiện cảm xúc. Thông thường chủ ngữ là một người, nhưng cũng có nhiều trường hợp lược bớt chủ ngữ.

 

6.~を余儀なくされる/~余儀なくさせ

⇒ Vì hoàn cảnh nào đó mà buộc phải làm gì

  Cách nói cứng

  Cách dùng: N + を余儀なくされる/余儀なくさせる

① 中川選手はまだ若いが、度重なるけがにより引退を余儀なくされた

  Tuyển thủ Nakagawa vẫn còn trẻ, nhưng do gặp phải chấn thương liên tục nên đã buộc phải giải nghệ.

② 彼は病気で入院を余儀なくされている間に、この小説を執筆した。

  Ông ấy đã sáng tác cuốn tiểu thuyết này khi đang phải nằm viện do ốm đau.

③ 相次ぐ企業の倒産が失業者の増加を余儀なくさせた

  Số lượng người thất nghiệp đang tăng lên do các doanh nghiệp liên tục phá sản.

④ 諸外国の圧力が貿易自由化を余儀なくさせた

  Áp lực từ các nước khác khiến cho nước ta buộc phải thực hiện tự do hóa mậu dịch.

Chú ý: Thông thường với mẫu を余儀なくされる thì chủ ngữ là người, còn mẫu 余儀なくさせる thì chủ ngữ không phải người.

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

① 家の経済状態がさらに悪くなれば、わたしは大学中退(  )だろう。

  1. を禁じ得ない
  2. を余儀なくされる
  3. しないではおかない

② 理由もわからず会社を辞めさせられた彼は、すぐに抗議行動を(  )のだろう。

  1. 起こしてやまなかった
  2. 起こすことを余儀なくされた
  3. 起さないではおかなかった

③ 両国の関係がこのように緊張状態になった以上、緊急の措置を(  )だろう。

  1. とってやまない
  2. とらずにはすまない
  3. とるわけにはいかない

④ 台風の直撃によって、お祭りは(  )。

  1. 中止に堪えなかった
  2. 中止を禁じ得なかった
  3. 中止を余儀なくされた

⑤ この会には映画を(  )人たちが集まっている。

  1. 愛してやまない
  2. 愛さずにはすまない
  3. 愛するに堪えない

⑥ 長年探し続けてきた肉親がついに見つかったことに(  )。

  1. 喜ばないではすまない
  2. 喜んでやまない
  3. 喜びを禁じ得ない

 

  1. b
  2. c
  3. b
  4. c
  5. a
  6. c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

一期一会 | Nhất kỳ nhất hội.