Ngữ pháp N1: 付随行動

Nov 02, 2017
0
0

Hôm nay, mình xin giới thiệu đến các bạn vài một vài mẫu câu mô tả hành động kèm theo hành động chính trong câu. Bài hôm nay rất ngắn chỉ có ba mẫu và khá dễ nhớ. Sau đây xin mời các bạn tham khảo

 

1.~がてら

⇒ Nhân tiện ~

  Khi đang thực hiện việc gì thì nhân lúc đó làm điều gì luôn

  Cách dùng: Vます/N + がてら

① 散歩がてらちょっとパンを買いに行ってきます。

  Nhân tiện lúc đi dạo tôi đi mua bánh mì luôn.

② 花火の見物がてら一度うちへもおいでください。

  Nhân tiện đi xem pháo hoa thì vào nhà tôi chơi luôn đi.

③ 友達を駅まで送りがてらDVDを返してきた。

  Tôi đưa bạn đến nhà ga, nhân tiện trả DVD luôn.

Chú ý: Thường đi với danh từ diễn tả hành động cần di chuyển .

 

2.~かたがた

⇒ Nhân tiện ~
  Thực hiện hành động với mục đích khác mục đích chính

  Cách dùng: Vます/N + がてら

① 部長のお宅へお礼かたがたごあいさつに行こうと思っています。

  Tôi định đến nhà trưởng phòng chào ông ấy một tiếng nhân tiện cảm ơn luôn.

② ご報告かたがた一度伺いたいのですが.......。

  Tôi muốn đến để hỏi thăm một chuyến nhân tiện muốn thông báo một việc luôn.

③ 見学かたがた祖父が入所している老人ホームを訪ねた。

  Tôi đến thăm ông tôi ở viện dưỡng lão nhân tiện đi thăm quan luôn.

Chú ý: Vế sau thường xuất hiện động từ có sự chuyển động (VD: đi, thăm, đến ...)

 

3.~かたわら

⇒ Ngoài công việc gì còn làm ~, Bên cạnh đó còn ~

  Cách dùng: Vる/N + かたわら

① 彼は教師の仕事をするかたわら小説を書いている。

  Ngoài công việc giáo viên anh ấy còn sáng tác tiểu thuyết nữa.

② わたしは会社の勤務かたわら子供たちにサッカーを教えています。

  Ngoài làm việc ở công ty tôi còn dạy bọn trẻ con đá bóng nữa.

③ 母は主婦としての仕事のかたわら日本語を教えるボランティアをしている。

  Mẹ tôi ngoài công việc nội trợ ở nhà còn đi dạy tiếng Nhật tình nguyện nữa.

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

① 母は(  )よく音楽を聞いている。

  1. 庭仕事かたがた
  2. 庭仕事をするかたわら
  3. 庭仕事をしながら

② 今回の事では取引先に迷惑をかけてしまった。(  )あいさつに行ってこよう。

  1. おわびがてら
  2. おわびのかたわら
  3. おわびかたがた

③ (  )神社にお参りしてきた。

  1. 花見がてら
  2. 花見かたがた
  3. 花見のかたわら

 

  1. c
  2. c
  3. a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

自分の行為に責任を持つべきだ。 | Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình.