Từ vựng N2: Động từ (動詞)-1

May 10, 2018
0
0

Hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Động từ” trong cuốn スピードマスターN2. Chúng ta cùng nhau ôn tập lại những từ vựng cơ bản thường dùng trong cuộc sống nhé!

 

  動詞どうし ①  Động từ ①  

 

全身ぜんしん使つかう  Hành động dùng toàn thân  

 

すべ

 trượt chân 

すれちがう  

đi lướt qua nhau 

く  

đối diện với 

おじぎをする  

cúi đầu

うなづく  

gật đầu

 

  くちを使う  Hành động dùng mắt và miệng

 

ささやく  thì thầm

怒鳴どなる  hét 

にらむ  lườm

つめる  nhìn chòng chọc 

げる  ngước lên

おろす  nhìn xuống 

ほほむ  

mỉm cười

 

 

あしあしを使う  Hành động sử dụng tay, chân và cẳng chân  

 

く  

cào, bới 

かかえる  

ôm, cầm 

つつ

bao, bọc 

なぐる  

đánh 

つまずく

vấp, sảy chân

 

  かたちえる  Hành động làm biến đổi hình dạng

 

げる

 bẻ 

やぶる  

phá, đập

 

ふくらます

 thổi phồng lên 

くっつける

 dính, gắn vào

ねじる

 vặn, xoáy

 

  ものかす  Hành động dịch chuyển đồ vật

 

める  vùi

くわえる  thêm vào

らかす  vứt lung tung

む  dồn, chất

める  nhét, lấp vào

らす  làm phát ra tiếng kêu (ví dụ thổi (sáo)) 

のぞく  loại bỏ

はがす  xé

はさむ  cắt ra

ひっくりかえす  lật ngược, lật nhào

ひねる  xoắn, vặn

ふさぐ  đóng lại 

ぶつける  húc mạnh, đánh mạnh

ぶらげる  treo

る  vẫy (tay)

ぜる  trộn

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

①買っただけでまだ読んでいない本が、机の上にたくさん( )ある。

②味が薄かったら、もう少ししょう油を( )もいいと思います。

③袋を開けるときは、ここから( )ください。

④明日、朝早く家を出るんだったら、今のうちに荷物を( )おいたら?

a.混ぜて b.加えて c.詰めて d.積んで e.破って

2/

①長時間パソコンの画面を( )と目が疲れます。時々目を休めてください。

②彼女は声が小さく、( )ように話すので、何を言っているかよくわからない。

③息子はおとなしいで性格で、人に( )ようなことはありません。

④あいさつをするとき、少し( )ようにすると印象がよくなりますよ。

a.怒鳴る b.見つめる c.ささやく d.向く e.ほほ笑む

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-d, 2-b, 3-a, 4-c

2/ 1-b, 2-c, 3-a, 4-e

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

類は友を呼ぶ。 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.