Từ vựng N2: Từ vựng ngắn (短い言葉) -2

Jun 23, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn phần sau chủ đề “Từ vựng ngắn” trong cuốn スピードマスタN2. Trong bài này, ta cùng ôn tập và học thêm những “từ ngắn” - chung gọi những yếu tố thêm vào trước hay sau danh, động từ để bổ nghĩa cho từ. Hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!

 

みじかい言葉  Từ vựng ngắn  

 

  判断はんだん・気持ちをあらわす  Bày tỏ đánh giá・Cảm xúc

 

どうしても彼女に会いたい。

Dù thế nào tôi cũng muốn gặp cô ấy.

どうせてない。

Dù sao đi nữa ta cũng không thắng. 

どうも本当らしい。

Đương nhiên là thật!

どうやら彼はこのことを知らないようだ。

Dường như anh ấy không biết chuyện này.

彼の何気なにげない一言ひとこときずついた。

Tôi cảm thấy bị tổn thương bởi lời nói vô tình (vô ý) của anh ta.

なにぶんむかしのことなので、よく覚えてない。

Dù sao, chuyện cũng xưa rồi, tôi không nhớ rõ lắm.

 

 

今日はなんだかつかれてしまった。

Hôm nay tôi thấy hơi mệt  

なんだかんだ言っても、家が一番く。

Dù nói thế nào, tôi vẫn cảm thấy ở nhà là thoải mái nhất.  

なんてかわいい赤ちゃん!

Thật là một đứa bé dễ thương!

なんとかに合った。

Tôi đã đến kịp thế nào đó. 

なんとしても合格ごうかくしたい。

Tôi muốn đỗ, bằng mọi giá.  

なんとなく今日は行きたくない。

Tôi chẳng hiểu sao hôm nay không có hứng đi.

なんとも言えないあじだった。

Vị thế nào cũng không nói được. (Vị không biết nói sao

 

その他

 

話し、考え込む  

chuyên tâm nói chuyện, chuyên tâm suy nghĩ (trầm tư)

学生、私  

những học sinh, chúng tôi

子供国内こくない向け

 dành cho trẻ nhỏ, dành cho trong nước

パーティー向き、夏向き

 cho bữa tiệc, cho mùa hè

これまで気がつかなかった。

Tôi đã không nhận ra cho đến bây giờ.

ごと食べる、車ごとふねる  

ăn (gì đó) còn vỏ, lên thuyền khi còn ngồi trong xe 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a -fの中から一つ選びなさい。

1/

①部品を交換よれば、( )直せるみたいだよ。

②「彼女、うちの会社でやっていけそう?」まだ入ったばかりだからね。( )言えないなあ」

③相手の名前が( )思い出せない。

④「あ、空が明るくなってきた」「( )雨がやんだみたいだね」

a.どうしても b.どうせ c.どうやら d.なんとも e.なんて f.なんとか

2/

①そんな油( )の手で触らないで!ちゃんと洗ってきてよ!

②この図書館には、子供( )の本もたくさんあります。

③こんな間違い( )のレポートじゃ、部長に渡せないよ。もう一回作り直して。

④「お客様、こちらのネクタイはいかがですか」「もう少し細( )のほうがいいんですが」

a.ずつ b.がち c.向け d.だらけ e.まみれ f.め

Đáp án

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

備えあれば憂いなし。 | Cẩn tắc vô áy náy.