Apr 15, 2018
0
0

Nhắc nhở trong công việc

Ngôn ngữ nào cũng có những từ sử dụng nhiều trong đời thường mà ít có sách vở nào thống kê. Đây là phần gây khó khăn nhất cho người nước ngoài khi sống và làm việc ở quốc gia khác chứ không chỉ người Việt ở Nhật. Do đó, hôm nay sẽ là tổng hợp những từ, cụm từ như thế từ các bạn du học sinh nhé:

・ ぼーっと するな: Cấm lơ là

・ じゅんび しろ (準備):Hãy chuẩn bị

・ ようい しろ (用意): Hãy xếp sẵn

・ なに やってんだ? : Đang làm gì vậy ?

・ それ は やらなくて いい: Cái đó không cần làm cũng được

・ こっち もってこい: Mang đến đây

・ そこ に ある: Có ở đó

・ あっち もっていけ : Hãy mang tới phía đằng kia

・ それ ちょうだい: Cho tôi cái đó

・ あれ ちょうだい: Cho tôi cái kia

・ これ ちょうだい: Cho tôi cái này

・ うえ に あげろ: Hãy nâng lên

・ した に おろせ: Hãy hạ xuống

・ そこ おいといて: Hãy đặt ở đó

・ かず を かぞえろ: Hãy đếm số lượng

・ いくつ ある?: Bao nhiêu cái ?

・ いくつ あった? : Có bao nhiêu cái ?

・ なんぼん あった? : Có mấy cái ?

・ いくつ もってきた?:Đã mang đến mấy cái rồi?

・ なんぼん もってきた?: Đã mang đến mấy cái rồi?

・ だめ: Không được !

・ やらないで: Đừng làm

・ はなせ: Hãy nói đi

・ はなすな: Cấm nói chuyện

・ あとで やれ: Để sau hãy làm

・ すぐ もってこい: Hãy mang đến đây ngay

・ ちゃんと やれ: Hãy làm cẩn thận

・ ゆるめろ: Hãy nới lỏng ra

・ はれ (張る): Hãy chăng (căng)ra

・ まってて : Đợi chút

・ やめて: Hãy dừng lại

・ きいて (聞いて): Hãy nghe

・ たくさん : nhiều

・ つかれた?: Mệt không ?

・ いっしょうけんめい : Nhiệt tình ,chăm chỉ

・ かたづけろ: Hãy dọn dẹp đi

・ いれろ (入れろ): Hãy cho vào

・ もどせ (戻せ): Hãy quay lại

・ しばれ (縛れ): Hãy buộc laị

・ ばらして (払して) (解体して): Hãy tháo rời ra

・ きのう (昨日): Hôm qua

・ こんど (今度): Lần tới

Hãy chú ý để có thể hoàn thành công việc một cách tốt nhất mà không bỡ ngờ nhé.

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

隣の花は赤い。 | Đứng núi này trong núi nọ.